Bảng Giá Xe Tải Suzuki Tháng 04 năm 2021
Với mong muốn mang lại cho khách hàng thông tin về giá xe tải Suzuki được cập nhật liên tục giúp Quý khách nắm bắt được giá xe tải Suzuki một cách chính xác nhất
CHÍNH SÁCH BÁN HÀNG | ||||
Đại lý 3S Suzuki – Ô TÔ ĐÔNG ANH | ||||
Loại xe | Giá Xe Thùng lửng | Tải Trọng (kg) | Kích thước lòng thùng hàng (mm) | Ghi Chú |
XE TẢI | ||||
Xe Tải Suzuki Truck – TL | 249.000.000 | 650 | 1950 x 1395 x 290/— | Euro4 |
Xe Tải Suzuki Truck Tự Đổ- | 285.000.000 | 490 | 1720 x 1280 x 270/— | Euro4 |
Xe Tải Suzuki Pros –TL | 312.000.000 | 740 | 2200 x 1565 x 365— | Euro4 |
Xe Tải Suzuki Pros – Tự Đổ | 357.000.000 | 550 | 1850 x 1500 x 270/— | Euro4 |
Xe Bán Tải Suzuki Blink Van | 293.000.000 | 695 | 1700 x 1270 x 1190/— | Euro4 |
Giá trên đã bao gồm 10% Vat – đơn vị tính ngàn đồng
Bảo hành 3 năm hoặc 100.000km tùy điều kiện nào tới trước – bảo dưỡng miễn phí lần 1,2,3.
1: Chương Trình Khuyến mãi:
- Tri ân khách hàng năm 2018 – khuyến mãi 100% phí trước bạ áp dụng cho tất cả xe tải nhẹ Suzuki
2: Trang Thiết Bị Theo Xe:
- Máy lạnh cabin – (tùy chọn)
- Kính điện – trợ lực tay lái – khóa cửa trung tâm.
- Đồ nghề theo xe
- Lốp dự phòng
- Radio Cassetle Usb
3: Chi phí ra tên:
Danh mục | Đơn giá (vnđ) | Ghi chú |
Phí đăng ký xe | 150,000 | |
Phí đăng kiểm xe | 400,000 | |
Bảo hiểm dân sự (1 năm) | 983.000 | Xe tải trọng dưới 3T5 |
Phí bảo trì đường bộ (1 năm) | 2.160.000 | Tổng tải trọng dưới 4T |
Phí trước bạ 2% | X 2% | Giá trị XHĐ x2% |
Hộp đen + phù hiệu | 2.500.000 | |
Phí dịch vụ | Tùy theo tỉnh |
4: Chất liệu thùng xe
- Thùng được đóng mới hoàn toàn theo tiêu chuẩn cục đăng kiểm Việt Nam cho phép. Chất liệu thùng được nhập từ những nhà cung cấp Uy tín trên thị trường.
Hạng mục | Chất liệu thùng xe | Quy cách |
Đà dọc | Sắt CT3 | Dày 4mm |
Đà ngang | Sắt CT3 | Dày 3mm |
Ốp đầu đà | Sắt CT3 | Dày 2,5mm |
Sàn Thùng | Sắt CT3 | Dày 2.5mm |
Khung xương | Sắt kẽm | Dày 1.2mm |
Vách ngoài | Inox 430 | 5 zem |
Vách trong | Tôn kẽm | 5 zem |
Khuôn bao cửa (bửng) | Hộp 40×80 | 1.4mm |
Tay khóa bản lề cửa | Inox kiểu Container | Đối với thùng kín |
Bản lề, khóa tôm | Sắt | Đối với thùng bạt |
Đèn hông thùng | Có | 4 bộ hoặc 6 bộ |
Đèn la phông | Có | Đối với thùng kín |
Đèn kích thước | Có | Đối vói thùng kín |
Máng đèn | Sắt CT3 chấn dập | Dày 1,5mm |
Bass chống xô | 4 đến 6 cái | Tùy theo kích thước thùng |
Đỉa thùng | Từ 4 bộ chở lên | Tùy theo kích thước thùng |
Kèo thùng | Kèo phi 27 | Đối với thùng mui bạt |
Bạt thùng | Bạt loại 1 | Chất liệu Hàn Quốc |
Vè chắn bùn sau | Inox | Chấn dập định hình |
Cản hông và cản sau | Sắt CT3 | Sơn sọc đèn vàng |
- Lưu ý: chất liệu vật tư thùng từng hạng mục Quý khách có thể thay đổi theo yêu cầu của Quý khách theo đặc thù nguồn hàng vận chuyển.
- Công Ty chúng tôi nhận đóng thùng và làm hồ sơ hoán cải thùng mui bạt, thùng mui kín, thùng đông lạnh, thùng gắn bửng nâng hạ, đóng bồn, đóng ben, lắp đặt cần cẩu.