BẢNG GIÁ XE TẢI ISUZU CẬP NHẬT MỚI NHẤT

Bảng báo giá Xe Tải Isuzu tháng  09 năm 2021

Với mong muốn mang lại cho khách hàng thông tin về giá xe tải Isuzu được cập nhật liên tục giúp Quý khách nắm bắt được giá xe tải Isuzu một cách chính xác nhất.

CTY  Ô TÔ TRƯỜNG XUÂN GROUP

CHÍNH SÁCH BÁN HÀNG
Đại lý 3S ISUZU – CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI & DỊCH VỤ Ô TÔ TRƯỜNG XUÂN 
Loại xe Giá Xe Cabin chassi Tải Trọng (kg) Kích thước bao ngoài (mm) Ghi Chú
Q – SERIES
Xe Tải Isuzu QKR77FE4 – 1T4 444.000.000 1.400 5,080 x 1,860 x 2,200 mm 105 Ps
Xe Tải Isuzu QKR77HE4 – 1T9 490.000.000 1.900 5,830 x 1,860 x 2,200 mm 105 Ps
N – SERIES
Xe Tải Isuzu NMR77EE4 – 2T4 2.400 4,920 x 1,850 x 2,195 mm 105 Ps
Xe Tải Isuzu NMR85HE4 – 3T5 648.000.000 3.500 6,040 x 1,860 x 2,210 mm 124 Ps
Xe Tải Isuzu NPR85KE4 – 5T 674.000.000 5.000 6,770 x 2,050 x 2,300 mm 124 Ps
Xe Tải Isuzu NQR75LE4 – 6T5 735.000.000 6.500 7,405 x 2,170 x 2,370 mm 155 Ps
Xe Tải Isuzu NQR75ME4 – 6T5 781.000.000 6.500 7,865 x 2,170 x 2,370 mm 155 Ps
F – SERIES
Xe Tải Isuzu FRR90HE4 – 7T 806.000.000 7.000 6,100 x 2,280 x 2,530 mm 190 Ps
Xe Tải Isuzu FRR90LE4 – 7T 815.000.000 7.000 7,520 x 2,280 x 2,530 mm 190 Ps
Xe Tải Isuzu FRR90NE4 – 7T 848.000.000 7.000 8,420 x 2,280 x 2,530 mm 190 Ps
Xe Tải Isuzu FVR34SE4 – 9T 1.322.000.000 9.000 10,460 x 2,485 x 2,880 mm 241 Ps
Xe Tải Isuzu FVR34LE4 – 9T 1.255.000.000 9.000 7,610 x 2,485 x 2,895 mm 241 Ps
Xe Tải Isuzu FVR34QE4 – 9T 1.295.000.000 9.000 9,460 x 2,485 x 2,880 mm 241 Ps
Xe Tải Isuzu FVM34TE4 – 16T 1.640.000.000 16.000 9,710 x 2,485 x 2,940 mm 280 Ps
Xe Tải Isuzu FVM34WE4 – 16T 1.690.000.00 16.000 11,510 x 2,485 x 2,940 mm 280 Ps
Xe Tải Isuzu FVM34QE4 – 16T 1.770.000.000 16.000 8,460 x 2,485 x 2,980 mm 280 Ps

Giá trên đã bao gồm 10% Vat – đơn vị tính ngàn đồng

1: Chương Trình Khuyến mãi:

  • Tặng 100%  phí trước bạ và 1 năm phí bảo trì đường bộ dành cho dòng xe tải Q – SERIES và N – SERIES
  • Tặng bao tay lái, thảm lót sàn bộ bảo vệ bình ắc quy

2: Trang Thiết Bị Theo Xe:

  • Máy lạnh cabin – (Xe ben không trang bị máy lạnh)
  • Đồ nghề theo xe
  • Lốp dự phòng
  • Radio Cassetle Usb

3: Chi phí ra tên:

Danh mục Đơn giá (vnđ) Ghi chú
Phí đăng ký xe 150,000  
Phí đăng kiểm xe 400,000  
Bảo hiểm dân sự (1 năm) 983.000 Xe tải trọng dưới 3T5
Phí bảo trì đường bộ (1 năm) 2.160.000 Tổng tải trọng dưới 4T
Phí trước bạ 2% X 2% Giá trị XHĐ x2%
Hộp đen + phù hiệu 2.500.000  
Phí dịch vụ Tùy theo tỉnh  

 

4: Chất liệu thùng xe

  • Thùng được đóng mới hoàn toàn theo tiêu chuẩn cục đăng kiểm Việt Nam cho phép. Chất liệu thùng được nhập từ những nhà cung cấp Uy tín trên thị trường.
Hạng mục Chất liệu thùng xe Quy cách
Đà dọc Sắt CT3 Dày 4mm
Đà ngang Sắt CT3 Dày 3mm
Ốp đầu đà Sắt CT3 Dày 2,5mm
Sàn Thùng Sắt CT3 Dày 2.5mm
Khung xương Sắt kẽm Dày 1.2mm
Vách ngoài Inox 430 5 zem
Vách trong Tôn kẽm 5 zem
Khuôn bao cửa (bửng) Hộp 40×80 1.4mm
Tay khóa bản lề cửa Inox kiểu Container Đối với thùng kín
Bản lề, khóa tôm Sắt Đối với thùng bạt
Đèn hông thùng 4 bộ hoặc 6 bộ
Đèn la phông Đối với thùng kín
Đèn kích thước Đối vói thùng kín
Máng đèn Sắt CT3 chấn dập Dày 1,5mm
Bass chống xô 4 đến 6 cái Tùy theo kích thước thùng
Đỉa thùng Từ 4 bộ chở lên Tùy theo kích thước thùng
Kèo thùng Kèo phi 27 Đối với thùng mui bạt
Bạt thùng Bạt loại 1 Chất liệu Hàn Quốc
Vè chắn bùn sau Inox Chấn dập định hình
Cản hông và cản sau Sắt CT3 Sơn sọc đèn vàng
  • Lưu ý: chất liệu vật tư thùng từng hạng mục Quý khách có thể thay đổi theo yêu cầu của Quý khách theo đặc thù nguồn hàng vận chuyển.
  • Công Ty chúng tôi nhận đóng thùng và làm hồ sơ hoán cải thùng mui bạt, thùng mui kín, thùng đông lạnh, thùng gắn bửng nâng hạ, đóng bồn, đóng ben, lắp đặt cần cẩu.
0
Zalo
Hotline
Go Top