1: Chương Trình Khuyến mãi:
Nhằm tri ân và hỗ trợ khách hàng, Hino Motors Việt Nam xin gửi đến quý khách hàng chương trình khuyến mãi lớn áp dụng với dòng xe tải mới đạt chuẩn Euro 4 của Hino: Tặng phiếu dầu diesel lên đến 17,000,000 VND đối với xe thuộc dòng Hino 500 series và 8,500,000 VND đối với xe dòng 300 series. Đặc biệt, hỗ trợ thêm 100% phí trước bạ khi khách hàng mua xe Hino Euro 4 thuộc dòng xe FC & FG. Chi tiết mức hỗ trợ:
CHÍNH SÁCH BÁN HÀNG | ||||
Đại lý 3S HINO – CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI & DỊCH VỤ Ô TÔ TRƯỜNG XUÂN | ||||
Loại xe | Giá Xe Cabin chassi | Tải Trọng (kg) | Kích thước bao ngoài (mm) | Ghi Chú |
SERIES 300 | ||||
Xe Tải Hino XZU 650 – 1T9 | 561.000.000 | 1.900 | 5,965 x 1,875 x 2,140 | |
Xe Tải Hino XZU 720 – 5 Tấn | 605.000.000 | 5.000 | 6,760 x 1,995 x 2,250 | |
Xe Tải Hino XZU 730 – 6 Tấn | 652.000.000 | 6.000 | 7,260 x 2,055 x 2,255 | |
Xe Tải Hino XZU 302L – 2T4 | 480.000.000 | 2.400 | 4,730 x 1,720 x 2,120 | 110SD |
Xe Tải Hino XZU 342L – 5 Tấn | 495.000.000 | 5.000 | 6,010 x 1,955 x 2,145 | 130MD |
Xe Tải Hino XZU 352L – 5 Tấn | 505.000.000 | 5.000 | 7,195 x 1,955 x 2,145 | 130MDL |
Xe Tải Hino XZU 342L – 6 Tấn | 515.000.000 | 6.000 | 6,010 x 1,955 x 2,140 | 130MD |
SERIES 500 | ||||
Xe Tải Hino FC9JETA – 7 Tấn | Liên hệ | 7.000 | 6,140 x 2,290 x 2,470 | |
Xe Tải Hino FC9JJTA – 7 Tấn | Liên hệ | 7.000 | 7,490 x 2,290 x 2,470 | |
Xe Tải Hino FC9JLTA – 7 Tấn | Liên hệ | 7.000 | 8,460 x 2,290 x 2,470 | |
Xe Tải Hino FC9JNTA – 7 Tấn | Liên hệ | 7.000 | 8,970 x 2,290 x 2,470 | |
Xe Tải Hino FG8JP7A – 9 Tấn | Liên hệ | 9.000 | 9,550 x 2,490 x 2,750 | |
Xe Tải Hino FG8JT7A – 9 Tấn | Liên hệ | 9.000 | 10,900 x 2,490 x 2,765 | |
Xe Tải Hino FL8JT7A – 16 Tấn | Liên hệ | 16.000 | 9,900 x 2,490 x 2,780 | |
Xe Tải Hino FL8JW7A – 16 Tấn | Liên hệ | 16.000 | 11,600 x 2,490 x 2,770 | |
Xe Tải Hino FM8JN7A – 16 Tấn | Liên hệ | 16.000 | 8,700 x 2,490 x 2,750 | |
Xe Tải Hino FM8JW7A – 16 Tấn | Liên hệ | 16.000 | 11,600 x 2,490 x 2,745 |
Giá trên đã bao gồm 10% Vat – đơn vị tính ngàn đồng
- Tặng bao tay lái, thảm lót sàn bộ bảo vệ bình ắc quy
2: Trang Thiết Bị Theo Xe:
- Máy lạnh cabin – (Xe ben không trang bị máy lạnh)
- Đồ nghề theo xe
- Lốp dự phòng
- Radio Cassetle Usb
3: Chi phí ra tên:
Danh mục | Đơn giá (vnđ) | Ghi chú |
Phí đăng ký xe | 150,000 | |
Phí đăng kiểm xe | 400,000 | |
Bảo hiểm dân sự (1 năm) | 983.000 | Xe tải trọng dưới 3T5 |
Phí bảo trì đường bộ (1 năm) | 2.160.000 | Tổng tải trọng dưới 4T |
Phí trước bạ 2% | X 2% | Giá trị XHĐ x2% |
Hộp đen + phù hiệu | 2.500.000 | |
Phí dịch vụ | Tùy theo tỉnh |
4: Chất liệu thùng xe
- Thùng được đóng mới hoàn toàn theo tiêu chuẩn cục đăng kiểm Việt Nam cho phép. Chất liệu thùng được nhập từ những nhà cung cấp Uy tín trên thị trường.
Hạng mục | Chất liệu thùng xe | Quy cách |
Đà dọc | Sắt CT3 | Dày 4mm |
Đà ngang | Sắt CT3 | Dày 3mm |
Ốp đầu đà | Sắt CT3 | Dày 2,5mm |
Sàn Thùng | Sắt CT3 | Dày 2.5mm |
Khung xương | Sắt kẽm | Dày 1.2mm |
Vách ngoài | Inox 430 | 5 zem |
Vách trong | Tôn kẽm | 5 zem |
Khuôn bao cửa (bửng) | Hộp 40×80 | 1.4mm |
Tay khóa bản lề cửa | Inox kiểu Container | Đối với thùng kín |
Bản lề, khóa tôm | Sắt | Đối với thùng bạt |
Đèn hông thùng | Có | 4 bộ hoặc 6 bộ |
Đèn la phông | Có | Đối với thùng kín |
Đèn kích thước | Có | Đối vói thùng kín |
Máng đèn | Sắt CT3 chấn dập | Dày 1,5mm |
Bass chống xô | 4 đến 6 cái | Tùy theo kích thước thùng |
Đỉa thùng | Từ 4 bộ chở lên | Tùy theo kích thước thùng |
Kèo thùng | Kèo phi 27 | Đối với thùng mui bạt |
Bạt thùng | Bạt loại 1 | Chất liệu Hàn Quốc |
Vè chắn bùn sau | Inox | Chấn dập định hình |
Cản hông và cản sau | Sắt CT3 | Sơn sọc đèn vàng |
- Lưu ý: chất liệu vật tư thùng từng hạng mục Quý khách có thể thay đổi theo yêu cầu của Quý khách theo đặc thù nguồn hàng vận chuyển.
- Công Ty chúng tôi nhận đóng thùng và làm hồ sơ hoán cải thùng mui bạt, thùng mui kín, thùng đông lạnh, thùng gắn bửng nâng hạ, đóng bồn, đóng ben, lắp đặt cần cẩu.