Xe Tải Tera 190SL – 1T9 Thùng Lửng Dài 6m2

Giá: Liên hệ Đặt xe

Mô tả

XE TẢI TERA 190SL | GIÁ XE TẢI TERA 1T9 THÙNG 6M2

Xe tải Tera 190SL tải trọng 1t9 thùng dài lên đến 6m2. Là dòng xe tải nhẹ mới nhất được nhà máy Daehan Motor ra mắt sản phẩm vào đầu tháng 8/2020, xe sử dụng động cơ Isuzu 2.7L đi cùng mức tiêu hao nhiên liệu 10-12L/100km. Thùng hàng dài 6m2 có thể chở các mặt hàng cồng kềnh như: ông nước, nệm, mút , xốp, bồn nước, pallet, giấy,… vào Thành Phố ban ngày.

KHUNG GẦM VÀ HỆ THỐNG TREO
Chassis xe Tera 1 Tấn 9 thùng dài 6m2 được cấu tạo rắn chắc, sản xuất trên dây chuyền công nghệ tiên tiến nhất hiện nay từ loại thép chuyên dụng chịu lực tốt, thích nghi ở mọi điều kiện thời tiết không lo rỉ sét.

Xe sử dụng hệ thống treo dạng lá nhíp hình bán nguyệt cho cả 2 trục, trục trước mỗi bên 6 lá nhíp, trục sau mỗi bên 9 lá nhíp có bổ sụng 5 nhíp phụ, cho khả năng chịu tải năng cho xe vượt trội

Lốp xe trang bị loại lốp Casumina có kích thước 7.00 đi cùng mâm 16inch đồng bộ trước sau và trục sau trang bị lốp đôi tạo sự cân bằng và độ bám mặt đường tốt.

Hệ thống an toàn được trang bị phanh trợ lực 2 dòng và phanh khí xả, phanh khí xả là hệ thống phanh thứ cấp, hỗ trợ hệ thống phanh chính trên các bánh xe phát huy hiệu quả phanh cao nhất. Tránh tình trạng bị mất ma sát trên hệ thống phanh chính, khiến cho xe bị mất phanh, gây nguy hiểm cho con người và phương tiện trên đường. Đồng thời làm tăng tuổi thọ của hệ thống phanh chính.

 

TẢI TRỌNG VÀ KÍCH THƯỚC XE TERA 190SL
Xe tải Teraco 190SL có tải trọng 1.9 tấn tổng tải xe 4995kg có thể di chuyển trong thành phố mà không bị cấm tải.

Khoảng sáng gầm xe đạt 250mm cùng bán kính quay vòng 9m1 giúp xe có di chuyển linh hoạt trong mọi địa hình và đặc biệt các cung đường vào thành phố ban ngày.

Thùng xe có kích thước Dx Rx C lần lượt là 6200x 1950x 1950mm là giáp pháp tối ưu nhất cho các mặt hàng quá khổ nhưng không quá tải.

NỘI THẤT XE TẢI TERA 1.9 TẤN THÙNG 6M2
Khoang nội thất cho người dùng cảm giác như xe du lịch với 3 ghế ngồi rộng rãi được bọc nỉ cao cấp êm ái, ghế ngồi có thể ngã 450 thoải mái.

Xe được trang bị các tính năng hiện đại như màn hình cảm ứng 7inch cho phép kết nối hệ thống giải trí, camera hành trình, camera lùi,… có thể nói đây là sản phẩm đầu tiên được trang bị các tính năng hiện đại trong phân khúc xe tải 1T9 thùng dài 6m2.

Đồng hồ của xe cung cấp đầy đủ thông số khi xe vận hành và hiển thị sắc nét.

Tay lái 4 chấu phong cách thể thao trợ lực điện siêu nhẹ, sử dụng dễ dàng.

Hệ thống máy lạnh đời mới 2 chiều công suất lớn gió mát sâu.

Còn được trang bị kính chỉnh điện, chìa khóa điều khiển từ xa hiện đại.

Hệ thống âm thanh giải trí như MP3, radio, cổng kết nối Usb, kết nối Bluetooth.

ĐỘNG CƠ VÀ HỘP SỐ XE TẢI TERA 1.9 TẤN THÙNG 6.2 MÉT
Cung cấp sức mạnh cho xe Tera 190SL là khối động cơ Isuzu có dung tích 2.771cc, công suất cực đại 106 mã lực tại vòng tua máy 3.400v/p, mô mem xoắn cực đại 257N.m tại 2.000 v/p

Đi cùng là hộp số cơ khí 5 số tiến 1 số lùi. Cầu chủ động có tỷ số truyền 6.142 giúp xe vận hành tốt hơn trong địa hình xấu như xa lầy, leo dốc 1 cách dễ dàng.

Xe tải Tera 1t9 thùng dài 6 mét 2 còn được trang bị hệ thống phun nhiên liệu điện tử Commal Rail Euro 4 giúp xe tiếp kiệm nhiên liệu tối ưu chỉ với 10-12L/100km, tốc độ tối đa đạt 80km/h.

Thông số chung:

 

Trọng lượng bản thân : 2850 kG
Phân bố : – Cầu trước : 1500 kG
– Cầu sau : 1350 kG
Tải trọng cho phép chở : 1950 kG
Số người cho phép chở : 3 người
Trọng lượng toàn bộ : 4995 kG

 

Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao : 7900 x 2100 x 2420 mm
Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc) : 6050 x 1990 x 550/— mm
Khoảng cách trục : 4500 mm
Vết bánh xe trước / sau : 1660/1590 mm
Số trục : 2
Công thức bánh xe : 4 x 2
Loại nhiên liệu : Diesel

 

Động cơ :
Nhãn hiệu động cơ: JE493ZLQ4
Loại động cơ: 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp
Thể tích : 2771       cm3
Công suất lớn nhất /tốc độ quay : 78 kW/ 3400 v/ph
Lốp xe :
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV: 02/04/—/—/—
Lốp trước / sau: 7.00 – 16 /7.00 – 16
Hệ thống phanh :
Phanh trước /Dẫn động : Tang trống /Thuỷ lực, trợ lực chân không
Phanh sau /Dẫn động : Tang trống /Thuỷ lực, trợ lực chân không
Phanh tay /Dẫn động : Tác động lên hệ thống truyền lực /Cơ khí
Hệ thống lái :
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động : Trục vít – ê cu bi /Cơ khí có trợ lực thuỷ lực
0
Zalo
Hotline
Go Top