TERA190SL CHUYÊN GIA VẬN CHUYỂN SẢN PHẨM KÍCH THƯỚC DÀI
Xe tải nhẹ là xu hướng lựa chọn của các khách hàng hoạt động ở lĩnh vực kinh doanh trong 1-2 năm trở lại đây. Một chiếc xe tải nhẹ sẽ vừa đáp ứng nhu cầu chuyên chở hàng hóa linh hoạt cả nội thành và ngoại thành, vừa đảm bảo tải trọng không vượt quá mức giới hạn tại những khu vực này.
CỖ MÁY VẬN HÀNH MẠNH MẼ, BỀN BỈ, TIẾT KIỆM NHIÊN LIỆU.
Sở hữu khối động cơ Isuzu, loại máy dầu 4 xy-lanh dung tích 2.8L, Tera190SL và Tera345SL đạt công suất 106 mã lực tại vòng tua máy 3.400 vòng/phút, mô-men xoắn cực đại 257 Nm tại 2.000 vòng/phút, kết hợp nhịp nhàng cùng hộp số sàn 05 cấp LC5T28ZB2Q07, hai mẫu xe tải đạt lực kéo tối đa ở vòng tua máy thấp, giúp xe vận hành êm ái và bền bỉ. Xe được thiết kế với tỷ số truyền cầu sau 6.142 phát huy hiệu quả tối đa trong việc hỗ trợ xe leo dốc khi có tải một cách dễ dàng và vô cùng tiết kiệm nhiên liệu, phù hợp với điều kiện đường xá của Việt Nam.
Ngoài ra, nhằm tối ưu hóa khả năng chở hàng và ổn định khi vận hành, Tera190SL và Tera345SL đều được trang bị hệ thống treo trước/sau phụ thuộc và hệ thống nhíp lá bao gồm 06 lá nhíp trước & 9 lá nhíp sau kết hợp thêm 5 lá nhíp phụ, giúp tăng khả năng ổn định thân xe, đảm bảo sự êm ái khi chở hàng đặc biệt là khi có tải nặng.
THÙNG DÀI ƯU VIỆT, CHUYÊN CHỞ SẢN PHẨM KÍCH THƯỚC DÀI.
Nếu xem khối động cơ ISUZU mạnh mẽ là “trái tim”, thì thiết kế thùng dài ưu việt chính là “linh hồn” của Tera190SL và Tera345SL vì đây chính là yếu tố mà khách hàng quan tâm hàng đầu khi cân nhắc lựa chọn sản phẩm xe tải thùng dài.
Thùng xe Tera190SL và Tera345SL được thiết kế chuyên biệt để chuyên chở các sản phẩm kích thước dài, cồng kềnh như ống nước, ống thép, vật liệu xây dựng, bồn nước, bình năng lượng mặt trời… mà các dòng xe khác cùng tải trọng không thể chuyên chở được với chiều dài thùng ngắn hơn. Có thể nói, kích thước thùng được thiết kế tối ưu với vật liệu chất lượng cao tạo nên những thùng hàng chắc chắn, bền bỉ với không gian chở hàng vô cùng rộng rãi và hiệu quả.
VẬN HÀNH
Động cơ Isuzu, loại máy dầu 4 xy-lanh dung tích 2.8L mạnh mẽ, bền bỉ, tiết kiệm nhiên liệu.
NGOẠI THẤT
Cụm đèn pha halogen kích thước lớn tạo nên một tổng thể sang trọng, tinh tế hài hòa nhưng cũng không kém phần mạnh mẽ. Kích cỡ đèn lớn giúp tối ưu hiệu suất chiếu sáng, tăng khả năng nhận diện và đảm bảo an toàn khi di chuyển vào ban đêm hoặc trời mưa.
NỘI THẤT
Điều hòa được trang bị tiêu chuẩn theo xe với các khe gió điều hòa ốp viền kim loại nổi bật.![]()
![]()
THÙNG XE
Được thiết kế hỗ trợ rất tốt cho việc vận chuyển hàng hóa kết hợp giữa thùng lửng và thùng kín. Dễ dàng mở bửng, dễ dàng phủ bạt lên trên nhờ vào hệ thống khung xương và dàn kèo trên xe.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
MODEL |
Tera 190SL |
Tera 345SL |
|||
Kích thước và trọng lượng |
Tổng thể |
Chiều dài |
mm |
7.900 |
|
Chiều rộng |
mm |
2.100 |
|||
Chiều cao |
mm |
3.030 |
3.040 |
||
Chiều dài cơ sở |
mm |
4.500 |
|||
Vệt bánh xe | Trước |
mm |
1.660 |
||
Sau |
mm |
1.590 |
|||
Khoảng sáng gầm xe |
mm |
210 |
|||
Trọng lượng bản thân |
kg |
2.950 |
3.450 |
||
Trọng lượng toàn bộ |
kg |
4.995 |
7.135 |
||
Bán kính quay vòng tối thiểu |
m |
9 |
|||
Động cơ |
Kiểu động cơ |
|
ISUZU – JE493ZLQ4 |
||
Loại động cơ |
|
Diesel, 4 kỳ, 4 xylanh thẳng hàng, làm mát bằng chất lỏng, tăng áp |
|||
Dung tích xy-lanh |
cm3 |
2.771 |
|||
Tiêu chuẩn khí thải |
Euro |
IV |
|||
Đường kính & hành trình pít tông |
mm x mm |
93 x 102 |
|||
Công suất cực đại |
PS/rpm |
106/3400 |
|||
Mô-men xoắn cực đại |
N.m/ rpm |
257/2000 |
|||
Loại nhiên liệu |
|
Diesel |
|||
Dung lượng thùng nhiên liệu |
lít |
120 |
|||
Tốc độ tối đa |
km/h |
120 |
|||
Hộp số |
Kiểu hộp số |
|
Số sàn, 5 số tiến, 1 số lùi |
||
Tỷ số truyền hộp số |
|
ih1: 4.714, ih2: 2.513, ih3: 1.679, ih4: 1.000, ih5: 0.784, iR:4.497 |
|||
Tỷ số truyền cuối |
|
6.142 |
|||
Khung gầm |
Hệ thống treo | Trước |
|
Phụ thuộc, nhíp lá (số lá nhíp 06), giảm chấn thủy lực. |
|
Sau |
|
Phụ thuộc, nhíp lá (số lá nhíp chính 09, số lá nhíp phụ 05), giảm chấn thủy lực |
|||
Hệ thống phanh | Phanh chính |
|
Thủy lực 2 dòng, trợ lực chân không |
||
Trước/Sau |
|
Tang trống |
|||
Phanh phụ |
|
Phanh khí xả |
|||
Lốp xe | Trước |
|
7.00-16LT |
||
Sau |
|
7.00-16LT |
|||
Lốp dự phòng |
|
1 |
|||
Trang bị |
Ngoại thất | Lưới tản nhiệt |
|
Mạ Chrome |
|
Đèn chiếu sáng phía trước |
|
Halogen |
|||
Đèn sương mù phía trước |
|
Trang bị theo xe |
|||
Cản hông và cản sau |
|
Có |
|||
Chắn bùn |
|
Có (trước và sau) |
|||
Nội thất |
Loại vô lăng |
|
Vô lăng gật gù |
||
Cửa số |
|
Cửa sổ chỉnh điện |
|||
Khóa cửa |
Khóa trung tâm |
||||
Chất liệu ghế ngồi |
|
Nỉ cao cấp |
|||
Số chỗ ngồi |
Người |
3 |
|||
Điều hoà ca-bin |
|
Trang bị theo xe |
|||
Dây an toàn |
|
Ghế tài và ghế phụ lái |
|||
Màn hình cảm ứng LCD 7 inch kết hợp camera lùi |
|
Trang bị theo xe |
Chính sách trả góp của Trường Xuân Auto
CÔNG TY Ô TÔ TRƯỜNG XUÂN
Hotline: 0907.60.90.36 ( Trường Xuân )
ĐC: Phường Đông Thuận, TX.Bình Minh, Vĩnh Long
ĐC: Võ Nguyên Giáp, Phú Thứ, Cái Răng, TP. Cần Thơ
ĐC: Nguyệt Hoá, Châu Thành, Trà Vinh
Hỗ Trợ kỹ thuật và Bảo hành:
Trụ sở Cần Thơ: 0907 86 36 79(HOÀNG)
Chi nhánh Vĩnh Long: 0901 018 016(VIỆT)
Chi nhánh Trà Vinh: 0907 900 633(THƯƠNG)
Phản ánh sản phẩm, dịch vụ: 0901 09 06 57(CẢNH)
Phụ tùng: 0939 37 47 68(NGÂN)
Email: Ototruongxuan68@gmail.com
Website: Ototruongxuan.vn