GIỚI THIỆU XE TẢI K01 THÙNG MUI BẠT
K01 thùng mui bạt tiêu chuẩn tải trọng cho phép 880 Kg là một dòng xe tải nhẹ máy xăng rất phù hợp với các khách hàng cá nhân, doanh nghiệp khởi nghiệp hay cũng rất hợp lý cho các khách hàng đã có nhiều xe cần có một phương án vận tải, trung chuyển những mặt hàng mình đang kinh doanh ra thị trường lớn hơn giúp mở rộng thị trường và phát triển kinh tế hiệu quả hơn.
Với thiết kê nhỏ gọn, dung tích xi lanh 990cm3, xe tải K01 thùng mui bạt rất tiết kiệm nhiên liệu rất ấn tượng dòng xe K01 là một trong những sự lựa chọn hàng đầu cho khách hàng.
NGOẠI THẤT XE TẢI K01 THÙNG MUI BẠT
– Phần đầu xe tải K01 mui bạt 880kg có thiết kế nhô về phía trước, giúp xe di chuyển linh hoạt dễ dàng ở tốc độ cao. Logo và hốc lấy gió có thiết kế đầy ấn tượng giống như siêu xe BMW, và các viền đã được mạ crom sáng bóng rất đẹp. Hệ thống chiếu sáng trang bị là cụm đèn Halogen có khả năng chiếu sáng rất tốt cùng với cụm đèn sương mù giúp các bác tài lái xe dễ dàng và an toàn khi đi trong điều kiện ban đêm.
– Phần hong xe có thiết kế độc đáo hơn với bộ team 3D cách điệu của nhà máy làm bật lên cá tính và đầy phong cách mạnh mẽ. Xe đạt tiêu chuẩn khí thải Euro 4, Gương chiếu hậu có tầm quan sán rộng, có tích hợp đèn xi nhan bên hong xe giúp cho người đi đường dễ dàng nhận biết hướng rẻ của xe và giúp cho việc lái xe trở nên an toàn hơn
– Hệ thống chassis và khung gầm xe K01 mới là ưu điểm vượt trội hơn hẳn các đối thủ cùng phân khúc, trong khi đó xe sử dụng chassis được đóng liền nguyên khối được làm từ thép DC01 dập nguội có hàm lượng cacbon rất cao tăng độ cứng và khả năng chịu tải rất tốt cho xe.
– Hệ thống treo trước là phuộc giảm chấn, treo sau là nhíp lá tăng khả năng chịu tải và giúp xe khi tải hàng được ổng định hơn.
– Lốp xe trang bị có nhãn hiệu Casumina với thông số 165/70R13 trước và sau đồng bộ, có trang bị theo xe 1 mâm lốp dự phòng.
– Phần đuôi xe có trang bị cụm đèn hậu rất đẹp đính kèm dãy đèn lead bắt mắt tăng tính thẩm mỹ cũng như đầy đủ các tính năng báo hiệu giúp cho người lái xe trên đường nhận biết để có hướng xử lý lái xe an toàn.
– Phần thùng xe K01 ở phiên bản thùng mui bạt này được thiết kế đóng từ 3 bửng thùng lửng đóng lên, cửa sau mở ra 2 bên và mở được bửng sau của thùng. Sàn thùng làm bằng thép tiêu chuẩn có độ cứng cao và được dập sóng tăng khả năng chịu tải của sàn thùng, kéo dài tuổi thọ của thùng xe và cũng được sơn trùng màu mới bửng thùng tăng tính thẩm mỹ cao.
MỘT SỐ HÌNH ẢNH
NỘI THẤT XE TMT K01 MUI BẠT
Về nội thất xe K01 mui bạt mang 1 gam màu xám khói nhìn rất hài hòa không bị chói mắt và đặc biệt là không bao giờ có cảm giác bị cũ.
Trang bị theo xe có hệ thống tay lái trợ lực điện, kín cửa chỉnh điện lên xuống, máy lạnh điều hòa 2 chiều cùng với hệ thống giải trí Radio, âm thanh 2 loa cực net, đèn đọc sách, tấm che nắng, mồi thuốc lá, học chứ đồ … Và nhiều tính năng khác
ĐỘNG CƠ XE K01 THÙNG MUI BẠT
Xe K01 thùng bạt được trang bị động cơ có nhãn hiệu AF10-13, dung tích xilanh 990cm3, công suất cực đại đạt 45kW/5200 vòng/phút.
Động cơ đạt tiêu chuẩn khí thải Euro 4, có khả năng tiết kiệm nhiên liệu rất tốt. Động cơ, mâm hộp số, cầu láp của xe được đồng bộ từ 1 nhà máy sản xuất nên sự ma sát khi động cơ hoạt động rất thấp giúp tăng tuổi thọ làm việc động cơ và giúp tiết kiệm nhiên liệu tốt hơn 3%.
Thông số chung: |
Trọng lượng bản thân : | 990 | kG |
Phân bố : – Cầu trước : | 485 | kG |
– Cầu sau : | 505 | kG |
Tải trọng cho phép chở : | 880 | kG |
Số người cho phép chở : | 2 | người |
Trọng lượng toàn bộ : | 2000 | kG |
Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao : | 4200 x 1560 x 2275 | mm |
Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc) : | 2350 x 1420 x 1200/1500 | mm |
Khoảng cách trục : | 2515 | mm |
Vết bánh xe trước / sau : | 1300/1300 | mm |
Số trục : | 2 | |
Công thức bánh xe : | 4 x 2 | |
Loại nhiên liệu : | Xăng không chì có trị số ốc tan 95 |
Động cơ : | |
Nhãn hiệu động cơ: | AF10-13 |
Loại động cơ: | 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng |
Thể tích : | 990 cm3 |
Công suất lớn nhất /tốc độ quay : | 45 kW/ 5200 v/ph |
Lốp xe : | |
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV: | 02/02/—/—/— |
Lốp trước / sau: | 165/70R13 /165/70R13 |
Hệ thống phanh : | |
Phanh trước /Dẫn động : | Phanh đĩa /Thuỷ lực, trợ lực chân không |
Phanh sau /Dẫn động : | Tang trống /Thuỷ lực, trợ lực chân không |
Phanh tay /Dẫn động : | Tác động lên bánh xe trục 2 /Cơ khí |
Hệ thống lái : | |
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động : | Bánh răng – Thanh răng /Cơ khí có trợ lực điện |