Giới thiệu xe tải Tera 100 thùng lửng Teraco 1 tấn Daehan 1T:
Xe tải tera 100 teraco 1 tấn daehan 1T là sản phẩm xe tải 1 tấn của Daehan Mortor Việt Nam, ra đời nhằm thay thế cho phiên bản Hyundai Porter 100 (H100 1 tấn) hiện đã ngừng sản xuất của Hyundai tại Việt Nam. Nhưng nhu cầu xe tải 1T vẫn không ngừng, nên nắm bắt xu hướng đó, nhà máy Daehan đã thiết kế dòng xe tải 1T thương hiệu Teraco model TERA-100 ra mắt thị trường với nhiều ưu điểm và giá thành hợp lý.
Xe tải TERA100 nổi bật với thiết kế thùng dài nhất trong phân khúc xe tải dưới 1 tấn. TERA100 còn tạo ấn tượng mạnh khi sở hữu trái tim là khối động cơ Mitsubishi Technology bền bỉ – hiệu suất cao, khung sườn chắc chắn và khả năng di chuyển linh hoạt trên mọi cung đường nông thôn hay đô thị.
Là dòng sản phẩm mới nhất của Daehan Motors, TERA 100 có thiết kế thùng dài nhất trong phân khúc xe tải dưới 1 tấn. Sở hữu khối động cơ Mitsubishi Technology bền bỉ – hiệu suất cao, khung sườn chắc chắn và khả năng di chuyển linh hoạt trên mọi cung đường nông thôn hay đô thị.
Không chỉ vận hành mạnh mẽ TERA 100 còn sở hữu thùng Không chỉ vận hành mạnh mẽ TERA 100 còn sở hữu thùng dài với bán kính quay vòng tối ưu, cabin thiết kế cho góc quan sát rộng giúp người lái quan sát và vận hành dễ dàng. Với những thiết kế đột phá và tinh tế trong cả nội thất và ngoại thất, TERA 100 mang lại nghiệm hoàn hảo cho người lái.
TERA 100 – Vận hành êm ái và bền bỉ
Cảm nhận sức mạnh vượt trội sau tay lái với khối động cơ xăng Mitsubishi Tech 4G13S1 với công suất đạt 100 mã lực tại vòng tua 6,000 vòng/phút, tiêu chuẩn khí thải Euro 4, kết hợp với hộp số 5 cấp MR513 vận hành êm ái –bền bỉ và tiết kiệm nhiên liệu.
Khung sườn TERA 100 được sơn tĩnh điện và gia cố với 8 dầm chắc chắn, kết hợp với hệ thống treo sau – nhíp lá chịu lực giúp xe vận hành êm ái trong quá trình vận chuyển hàng hóa.
TERA 100 – Thùng dài ưu việt cho hiệu quả tối đa
Thùng xe luôn là một trong những tiêu chí hàng đầu khi lựa chọn một sản phẩm xe tải. Thấu hiểu được điều này TERA 100 có thiết kế thùng dài đến 2750mm- dài nhất trong phân khúc, giúp hoạt động kinh doanh của bạn trở nên linh hoạt – hiệu quả hơn.
TERA 100 – Tiên phong thiết kế mới
Mặt Ga-lăng của TERA 100 được trau chuốt tỉ mỉ sắc nét kết hợp với cụm đèn Halogen tôn lên vẻ của một chiếc xe tải nhỏ . Gương chiếu hậu và cản trước với thiết kế hiện đại được sơn cùng màu với thân xe như các dòng xe du lịch. TERA 100tự hào là mẫu xe tiên phong trong thiết kế trong phân khúc xe tải nhỏ.
ĐỘNG CƠ
Động cơ MITSUBISHI TECH với công suất cực đại đạt 100/6.000 ps/ rpm khả năng vận hành êm ái, tiết kiệm nhiên liệu, đạt tiêu chuẩn khí thải Euro IV thân thiện và bảo vệ môi trường, đáp ứng phân khúc khách hàng ưa chuộng sử dụng dòng xe tải nhẹ. Với rất nhiều ưu điểm, lợi thế được tích hợp trong một chiếc xe tải nhỏ Tera 100 này
NỘI THẤT
Ấn tượng ngay từ lần đầu tiên khi nhìn thấy khoang nội thất của TERA 100 là rộng rãi, sự tiện nghi, sang trọng tương đương với 1 chiếc xe con. Với gam màu chủ đạo là màu xám tạo nên sự tinh tế, bền màu, sạch sẽ. Vô lăng vừa vặn, có trợ lực điện, nhẹ nhàng, nhạy bén. Ghế nỉ êm ái, có trượt ghế ra trước sau để bác tài có sự điều chỉnh ghế sao cho ngồi thoải mái nhất
NỘI THẤT TERA 100
Tích hợp điều hòa 2 chiều, quạt gió, có thể lấy gió trong hoặc gió ngoài giúp các bác tài mùa hè mát mẻ hơn, mùa đông ấm áp hơn. Kính được chỉnh bằng điện giúp người lái chủ động hơn trong việc nâng kính, hạ kính.
Có đầy đủ đài FM, hệ thống âm thanh, loa rất êm, có khe cắm kết nối với điện thoại (Khi mua xe tại Teraco Huy Khánh bác tài được tặng thêm bộ phụ kiện và hướng dẫn để kết nối điện thoại với xe để nghe nhạc trong lúc rảnh)
Có khe cắm tẩu thuốc để châm thuốc lá và có thể sạc điện thoại.
Nhãn hiệu : | TERACO TERA 100-TL3 |
Trọng lượng bản thân : | 1070KG |
Trọng lượng bản thân : | 1080 | kG |
Phân bố : – Cầu trước : | 560 | kG |
– Cầu sau : | 520 | kG |
Tải trọng cho phép chở : | 990 | kG |
Số người cho phép chở : | 2 | người |
Trọng lượng toàn bộ : | 2200 | kG |
Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao : | 4600 x 1630 x 1860 | mm |
Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc) : | 2750/2700 x 1510 x 380 | mm |
Khoảng cách trục : | 2900 | mm |
Vết bánh xe trước / sau : | 1360/1360 | mm |
Số trục : | 2 | |
Công thức bánh xe : | 4 x 2 | |
Loại nhiên liệu : | Xăng không chì có trị số ốc tan 92 |
Động cơ : | |
Nhãn hiệu động cơ: | 4G13S1 |
Loại động cơ: | 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng |
Thể tích : | 1299 cm3 |
Công suất lớn nhất /tốc độ quay : | 68 kW/ 6000 v/ph |
Lốp xe : | |
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV: | 02/02/—/—/— |
Lốp trước / sau: | 175/70R14 /175/70R14 |
Hệ thống phanh : | |
Phanh trước /Dẫn động : | Phanh đĩa /Thuỷ lực, trợ lực chân không |
Phanh sau /Dẫn động : | Tang trống /Thuỷ lực, trợ lực chân không |
Phanh tay /Dẫn động : | Tác động lên bánh xe trục 2 /Cơ khí |
Hệ thống lái : | |
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động : | Bánh răng – Thanh răng /Cơ khí có trợ lực điện |