TERA100 – THÙNG COMPOSITE SIÊU PHẨM XE TẢI NHẸ 880KG
Đâu là sự đầu tư thông minh của bạn khi cần một mẫu xe tải dưới một tấn linh hoạt, bền bỉ và đáp ứng đa dạng các công năng. TERA100 sinh ra với sự mệnh giải quyết tất cả các yêu cầu đó.
Mitsubishi là thương hiệu của Nhật Bản với bề dày lịch sử hơn 100 năm. Tạo cho người dùng ấn tượng và niềm tin bởi độ bền và cũng như hiệu quả làm việc của sản phẩm mang lại. Các sản phẩm hiện nay đang được trang bị máy Mitsubishi như: các dòng máy công trình, xe ô tô, xe tải, đồ điện gia dụng như: máy lạnh, máy quạt, tủ lạnh,…
KHUNG GẦM VÀ HỆ THỐNG TRUYỀN ĐỘNG
Xe Tải Tera 100 990kg Euro 4 khung gầm được cấu tạo thép nguyên khối chắc chắn, bằng cách dập nguội nguyên tấm một lần thành hình chassis, hạn chế các mối hàn gây ảnh hưởng tới tuổi thọ của khung gầm. Thùng xe dài 2m8 có thể chở đa dạng loại hàng hóa, cỡ lốp đồng bộ trước sau 175/70R14LT tạo sự cân bằng và độ bám mặt đường tốt.
- Thiết kế hiện đại, tiện nghi, thân thiện với người dùng.
- Chất lượng cao, ít hư hỏng vặt.
- Khung gầm chắc chắn, chịu tải tốt.
- Phụ tùng đa dạng, dễ dàng sửa chữa.
- Chi phí bảo dưỡng sau sử dụng thấp.
- Thời gian bảo hành cao.
- Chi phí bỏ ra ban đầu thấp, nhanh thu hồi vốn.
- Có nhiều loại thùng cho quý khách hàng lựa chọn.
NỘI THẤT
Về phần nội thất của xe tải Tera100 đập và mắt người dùng ngay từ khi mở cửa, cảm nhận đầu tiên về nội thất đó là sang trọng, hiện đại, rộng rãi và đầy đủ các tiện ích không khác gì các dòng xe du lịch. Tera 100 Thùn Cánh Chim 990kg là dòng xe tải nhỏ nhưng không gian nội thất vô cùng rộng rãi 2 ghế ngồi được bộc nệm êm ái, được trang bị đầy đủ hệ thống âm thanh sắc nét, điều hòa đời mới đa chức năng, kính chỉnh điện tiện nghi, vô lăng tay lái kiểu gật gù nhiều nấc, nóc cabin cao tầm nhìn quan sát rộng tạo cảm giác thoải mái an toàn nhất cho người lái khi vận hành.
Khung Taplo được trau chuốt kỹ lưỡng các chi tiết ốp nhựa liền mạchcao cấp và tinh tế.
2 Ghế ngồi được bọc nỉ cao cấp, có trang bị dây đai an toàn 3 điểm, ghế lái có thể điều chỉnh thoải mái nhất theo tư thế người ngồi.
Máy lạnh hai chiều đời mới làm mát nhanh.
Ghế lái điều chỉnh 4 hướng dễ dàng.
Tay lái 4 chấu trợ lực điện đánh lái nhè nhàng và dễ dàng sử dụng.
Bảng đồng hồ hiển thị sắc nét mọi thông số vận hành và hành trình của xe.
Thông số chung: |
Trọng lượng bản thân : | 1250 | kG |
Phân bố : – Cầu trước : | 595 | kG |
– Cầu sau : | 655 | kG |
Tải trọng cho phép chở : | 880 | kG |
Số người cho phép chở : | 2 | người |
Trọng lượng toàn bộ : | 2260 | kG |
Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao : | 4720 x 1680 x 2370 | mm |
Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc) : | 2700 x 1550 x 1540/— | mm |
Khoảng cách trục : | 2900 | mm |
Vết bánh xe trước / sau : | 1360/1360 | mm |
Số trục : | 2 | |
Công thức bánh xe : | 4 x 2 | |
Loại nhiên liệu : | Xăng không chì có trị số ốc tan 92 |
Động cơ : | |
Nhãn hiệu động cơ: | 4G13S1 |
Loại động cơ: | 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng |
Thể tích : | 1299 cm3 |
Công suất lớn nhất /tốc độ quay : | 68 kW/ 6000 v/ph |
Lốp xe : | |
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV: | 02/02/—/—/— |
Lốp trước / sau: | 175/70R14 /175/70R14 |
Hệ thống phanh : | |
Phanh trước /Dẫn động : | Phanh đĩa /Thuỷ lực, trợ lực chân không |
Phanh sau /Dẫn động : | Tang trống /Thuỷ lực, trợ lực chân không |
Phanh tay /Dẫn động : | Tác động lên bánh xe trục 2 /Cơ khí |
Hệ thống lái : | |
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động : | Bánh răng – Thanh răng /Cơ khí có trợ lực điện |