KHÁI QUÁT XE TẢI SRM K990 THÙNG KÍN
Xe tải SRM K990 thùng kín là sản phẩm xe tải nhẹ thích hợp cho khách hàng kinh doanh chở những mặt hàng khô ráo, tránh tiếp xúc với nước và ánh nắng mặt trời. Thùng kín sẽ được đóng 1 vách ngoài và khung xương bên trong thùng rất chắc chắn, sàn thùng cũng được dập sóng tăng độ cứng và chịu tải tốt hơn. Với Thiết kế nhỏ gọn của xe SRM K990 sẽ thích hợp với nhiều địa hình đường xá ở Việt Nam. Là lựa chọn hàng đầu cho các anh chị khách hàng có ý định đầu tư xe tải nhỏ.
NGOẠI THẤT XE SRM K990 THÙNG KÍN
Về phần đầu cabin xe có thiết kế nhô ra phía trước, kiểu khí động học giúp cho xe di chuyển ít bị cản gió hơn. Logo SRM đặc trưng của dòng xe này và hệ thống chiếu sáng gồm đèn halogen, đèn sương mù đã tạo nên điểm nhấn trước đầu cabin xe. Các hóc lấy gió có sự thay đổi trong thiết kế giúp lấy gió nhiều hơn làm mát khoang động cơ tốt hơn. Giúp phần nào giảm bớt áp lực làm việc của động cơ giúp cho động cơ hoạt động ổn định và bền bỉ hơn.
Bên hong của xe là bộ tem xe và tem tiêu chuẩn khí thải Euro 5, bên hong cửa có tích hợp đèn xi nhan báo rẽ giúp cho người đi đường dễ quan sát nhận biết hướng rẽ của xe và giúp cho bác tài lái xe an toàn hơn.
NỘI THẤT XE TẢI SRM K990 THÙNG KÍN
– Xe có 2 chỗ ngồi nên phần nội thất khá là rộng rãi, kín cửa chỉnh điện 1 chạm. Vô lăng 3 chấu, tay lái có trợ lực điện, hệ thống giải trí có Radio, USB, 2 loa âm thanh rõ nét. Máy lạnh điều hoà 2 chiều, mồi thuốc, gạt tàn thuốc, học đựng đồ, 2 tấm che nắng, gương trong cabin, đèn làm việc…
ĐỘNG CƠ XE SRM K990
– Động cơ sử dụng có nhãn hiệu SWB11M, Thể tích 1051 cm3, cho công suất 45 kW/5600v/ph.
– Động cơ đạt tiêu chuẩn khí thải Euro 5, siêu bền siêu tiết kiệm nhiên liệu. Dao động 5,5 lít/100km
Thông số chung: |
Trọng lượng bản thân : | 1040 | kG |
Phân bố : – Cầu trước : | 455 | kG |
– Cầu sau : | 585 | kG |
Tải trọng cho phép chở : | 990 | kG |
Số người cho phép chở : | 2 | người |
Trọng lượng toàn bộ : | 2160 | kG |
Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao : | 4280 x 1500 x 2255 | mm |
Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc) : | 2460 x 1420 x 1460/— | mm |
Khoảng cách trục : | 2500 | mm |
Vết bánh xe trước / sau : | 1285/1290 | mm |
Số trục : | 2 | |
Công thức bánh xe : | 4 x 2 | |
Loại nhiên liệu : | Xăng không chì có trị số ốc tan 95 |
Động cơ : | |
Nhãn hiệu động cơ: | SWB11M |
Loại động cơ: | 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng |
Thể tích : | 1051 cm3 |
Công suất lớn nhất /tốc độ quay : | 45 kW/ 5600 v/ph |
Lốp xe : | |
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV: | 02/02/—/—/— |
Lốp trước / sau: | 5.50 – 13 /5.50 – 13 |
Hệ thống phanh : | |
Phanh trước /Dẫn động : | Phanh đĩa /Thuỷ lực, trợ lực chân không |
Phanh sau /Dẫn động : | Tang trống /Thuỷ lực, trợ lực chân không |
Phanh tay /Dẫn động : | Tác động lên bánh xe trục 2 /Cơ khí |
Hệ thống lái : | |
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động : | Bánh răng – Thanh răng /Cơ khí có trợ lực điện |
Chính sách trả góp của Trường Xuân Auto
CÔNG TY Ô TÔ TRƯỜNG XUÂN
Hotline: 0907.60.90.36 ( Trường Xuân )
ĐC: Phường Đông Thuận, TX.Bình Minh, Vĩnh Long
ĐC: Võ Nguyên Giáp, Phú Thứ, Cái Răng, TP. Cần Thơ
ĐC: Nguyệt Hoá, Châu Thành, Trà Vinh
Hỗ Trợ kỹ thuật và Bảo hành:
Trụ sở Cần Thơ: 0907 86 36 79(HOÀNG)
Chi nhánh Vĩnh Long: 0901 018 016(VIỆT)
Chi nhánh Trà Vinh: 0907 900 633(THƯƠNG)
Phản ánh sản phẩm, dịch vụ: 0901 09 06 57(CẢNH)
Phụ tùng: 0939 37 47 68(NGÂN)
Email: Ototruongxuan68@gmail.com
Website: Ototruongxuan.vn