Xe tải Hyundai Mighty Ex8 GS2 thùng lửng tải trọng 7.5 tấn thế hệ mới
Hyundai EX8 GTS2 thùng lửng là mẫu xe tải trung kế thừa những ưu điểm nổi trội của dòng Mighty EX series đã được HTCV giới thiệu trước đó. Thiết kế hiện đại, đột phá, vận hành vượt trội, tính kinh tế cao, Mighty EX8 GT là người bạn đồng hành rất đáng tin cậy để phát triển kinh doanh và gặt hái thành công.
Ngoại thất xe tải Hyundai Ex8 GS2 thùng lửng
Cabin thiết kế dạng vuông mang phong cách Châu Âu hiện đại. Cụm đèn dạng dọc tích hợp đèn pha Halogen 2 tầng và đèn xi nhan, phía dưới đèn sương mù / chạy ban ngày đã thay bằng dạng hình chữ nhật thay vì hình tròn như các model cũ, kết hợp với lưới tản nhiệt mạ Crome sáng bóng, giúp xe nổi bật và cuốn hút khách hàng ngay từ cái nhìn đầu tiên.
Động cơ xe tải Hyundai Ex8 GT S2
Hyundai Mighty EX8 GT được đánh giá rất cao về khả năng vận hành. Mighty EX8 GT vẫn được trang bị động cơ D4CC ưu việt, với dung tích xylanh là 2.891cc, cho công suất tối đa là 160ps và momen xoắn là 40kg.m vượt trội so với các động cơ khác trong phân khúc. Động cơ D4CC trang bị hệ thống common rail mới nhất với kim phun 4 giai đoạn, áp suất phun lên tới 2000bar. Turbo tăng áp VGT đảm bảo cho động cơ hoạt động hiểu quả ở tốc độ vòng tua thấp.
Nội thất xe tải Hyundai Ex8 GTS2 thùng lửng
Tiện nghi ở trên xe được trang bị khá nhiều và đầy đủ với hệ thống thông tin, âm thanh giải trí như AM/FM/Radio, MP3, USB, AUX.. được đặt ở ngay vị trí điều khiển trung tâm. Tablo cũng được thay đổi sang diện mạo mới như xe du lịch.
Trọng lượng xe tải Hyundai Ex8 GS2
Trọng lượng bản thân : | 3355 | kG |
Phân bố : – Cầu trước : | 1830 | kG |
– Cầu sau : | 1875 | kG |
Tải trọng cho phép chở : | 7450 | kG |
Số người cho phép chở : | 3 | người |
Trọng lượng toàn bộ : | 11000 | kG |
Kích thước xe tải Hyundai Ex8 GS2
Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao : | 7150 x 2250 x 2380 | mm |
Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc) : | 5270 x 2110 x 570 | mm |
Khoảng cách trục : | 3850 | mm |
Vết bánh xe trước / sau : | 1730/1680 | mm |
Số trục : | 2 | |
Công thức bánh xe : | 4 x 2 | |
Loại nhiên liệu : | Diesel |
Thông số khác về động cơ và hệ thống phanh
Động cơ : | |
Nhãn hiệu động cơ: | D4CC |
Loại động cơ: | 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp |
Thể tích : | 2891 cm3 |
Công suất lớn nhất /tốc độ quay : | 117.6 kW/ 3000 v/ph |
Lốp xe : | |
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV: | 02/04/—/—/— |
Lốp trước / sau: | 8.25 – 16 /8.25 – 16 |
Hệ thống phanh : | |
Phanh trước /Dẫn động : | Tang trống /Thuỷ lực, trợ lực chân không |
Phanh sau /Dẫn động : | Tang trống /Thuỷ lực, trợ lực chân không |
Phanh tay /Dẫn động : | Tác động lên hệ thống truyền lực /Cơ khí |
Hệ thống lái : | |
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động : | Trục vít – ê cu bi /Cơ khí có trợ lực thuỷ lực |
Chính sách trả góp của Trường Xuân Auto
CÔNG TY Ô TÔ TRƯỜNG XUÂN
Hotline: 0907.60.90.36 ( Trường Xuân )
ĐC: Phường Đông Thuận, TX.Bình Minh, Vĩnh Long
ĐC: Võ Nguyên Giáp, Phú Thứ, Cái Răng, TP. Cần Thơ
ĐC: Nguyệt Hoá, Châu Thành, Trà Vinh
Hỗ Trợ kỹ thuật và Bảo hành:
Trụ sở Cần Thơ: 0907 86 36 79(HOÀNG)
Chi nhánh Vĩnh Long: 0901 018 016(VIỆT)
Chi nhánh Trà Vinh: 0907 900 633(THƯƠNG)
Phản ánh sản phẩm, dịch vụ: 0901 09 06 57(CẢNH)
Phụ tùng: 0939 37 47 68(NGÂN)
Email: Ototruongxuan68@gmail.com