KHÁI QUÁT VỀ XE TẢI K01 THÙNG LỬNG
K01 là một dòng xe tải nhẹ máy xăng rất phù hợp với các khách hàng cá nhân, doanh nghiệp khởi nghiệp hay cũng rất hợp lý cho các khách hàng đã có nhiều xe cần có một phương án vận tải, trung chuyển những mặt hàng mình đang kinh doanh ra thị trường lớn hơn giúp mở rộng thị trường và phát triển kinh tế hiệu quả hơn.
Với thiết kê nhỏ gọn, dung tích xi lanh 990cm3, tiết kiệm nhiên liệu rất ấn tượng dòng xe K01 là một trong những sự lựa chọn hàng đầu cho khách hàng.
NỘI THẤT XE TẢI TMT K01
Về nội thất xe K01 mang 1 gam màu xám khói nhìn rất hài hòa không bị chói mắt và đặc biệt là không bao giờ có cảm giác bị cũ.
Trang bị theo xe có hệ thống tay lái trợ lực điện, kín cửa chỉnh điện lên xuống, máy lạnh điều hòa 2 chiều cùng với hệ thống giải trí Radio, âm thanh 2 loa cực net, đèn đọc sách, tấm che nắng, mồi thuốc lá, học chứ đồ … Và nhiều tính năng khác
NGOẠI THẤT XE TẢI K01 THÙNG LỬNG
– Phần đầu xe K01 có thiết kế nhô về phía trước, giúp xe di chuyển linh hoạt dễ dàng ở tốc độ cao. Lô gô và hốc lấy gió có thiết kế đầy ấn tượng giống như siêu xe BMW, và các viền đã được mạ crom sáng bóng rất đẹp. Hệ thống chiếu sáng trang bị là cụm đèn Halogen có khả năng chiếu sáng rất tốt cùng với cụm đèn sương mù giúp các bác tài lái xe dễ dàng và an toàn khi đi trong điều kiện ban đêm.
ĐỘNG CƠ XE TẢI K01 THÙNG LỬNG
Xe K01 được trang bị động cơ có nhãn hiệu AF10-13, dung tích xilanh 990cm3, công suất cực đại đạt 45kW/5200 vòng/phút.
Động cơ đạt tiêu chuẩn khí thải Euro 4, có khả năng tiết kiệm nhiên liệu rất tốt. Động cơ, mâm hộp số, cầu láp của xe được đồng bộ từ 1 nhà máy sản xuất nên sự ma sát khi động cơ hoạt động rất thấp giúp tăng tuổi thọ làm việc động cơ và giúp tiết kiệm nhiên liệu tốt hơn 3%.
– Phần hong xe có thiết kế độc đáo hơn với bộ team 3D cách điệu của nhà máy làm bật lên cá tính và đầy phong cách mạnh mẽ. Xe đạt tiêu chuẩn khí thải Euro 4, Gương chiếu hậu có tầm quan sán rộng, có tích hợp đèn xi nhan bên hong xe giúp cho người đi đường dễ dàng nhận biết hướng rẻ của xe và giúp cho việc lái xe trở nên an toàn hơn
– Hệ thống chassis và khung gầm xe K01 mới là ưu điểm vượt trội hơn hẳn các đối thủ cùng phân khúc, trong khi đó xe sử dụng chassis được đóng liền nguyên khối được làm từ thép DC01 dập nguội có hàm lượng cacbon rất cao tăng độ cứng và khả năng chịu tải rất tốt cho xe.
Thông số chung: |
Trọng lượng bản thân : | 900 | kG |
Phân bố : – Cầu trước : | 480 | kG |
– Cầu sau : | 420 | kG |
Tải trọng cho phép chở : | 945 | kG |
Số người cho phép chở : | 2 | người |
Trọng lượng toàn bộ : | 1975 | kG |
Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao : | 4180 x 1560 x 1820 | mm |
Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc) : | 2450 x 1420 x 355/— | mm |
Khoảng cách trục : | 2515 | mm |
Vết bánh xe trước / sau : | 1300/1300 | mm |
Số trục : | 2 | |
Công thức bánh xe : | 4 x 2 | |
Loại nhiên liệu : | Xăng không chì có trị số ốc tan 95 |
Động cơ : | |
Nhãn hiệu động cơ: | AF10-13 |
Loại động cơ: | 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng |
Thể tích : | 990 cm3 |
Công suất lớn nhất /tốc độ quay : | 45 kW/ 5200 v/ph |
Lốp xe : | |
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV: | 02/02/—/—/— |
Lốp trước / sau: | 165/70R13 /165/70R13 |
Hệ thống phanh : | |
Phanh trước /Dẫn động : | Phanh đĩa /Thuỷ lực, trợ lực chân không |
Phanh sau /Dẫn động : | Tang trống /Thuỷ lực, trợ lực chân không |
Phanh tay /Dẫn động : | Tác động lên bánh xe trục 2 /Cơ khí |
Hệ thống lái : | |
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động : | Bánh răng – Thanh răng /Cơ khí có trợ lực điện |