TERA100s – xe tải 990kg được đánh giá là dòng xe sở hữu nhiều ưu điểm vượt trội so với các sản phẩm khác trong cùng phân khúc, đặc biệt là thiết kế thùng hàng. Daehan Motors đã tiên phong trong việc thiết kế thùng hàng chất lượng cao với chiều dài lòng thùng lên đến 2.750mm, nhằm phục vụ tốt nhất cho nhu cầu vận tải của khách hàng.
Xe tải Tera 100 Từ năm 2020, nắm bắt được xu hướng của thị trường, TERA100 đa dạng hóa các loại thùng khi nâng cấp từ 3 loại thùng cơ bản lên đến 6 phiên bản thùng khác nhau: thùng kín, thùng lửng, thùng mui bạt, thùng composite, thùng cánh dơi/cánh chim, thùng ben, nhằm phục vụ tốt nhất cho nhu cầu vận tải của khách hàng. TERA100 được đánh giá có thiết kế thùng hàng đẹp, tỉ mỉ, chắc chắn với chất lượng tốt. Riêng mẫu loại thùng cánh chim, TERA100 chiếm ưu thế với thiết kế độc đáo, đẹp, tiện dụng được rất nhiều khách hàng ưu tiên lựa chọn.
Thông số kỹ thuật tera100:
Tải trọng: 990kg
Thùng hàng: 2750/2700x1510x 380mm
Động cơ :mitsubishi 1.2 ,tiêu chuẩn EURO 5
Trang bị đầy đủ các tính năng hiện đại
ĐIỀU HÒA 2 CHIỀU
KÍNH CHỈNH ĐIỆN
HỆ THỐNG TRỢ LỰC LÁI EPS 40A
TÍCH HỢP hệ thống đài FM -AM có kết nối USB nghe nhạc.
Đồng hồ điện tử – Ghế nỉ sang trọng
– Trang bị theo xe Tera 100 mui bạt: Sở hữu mặt đồng hồ điện tử hiện thị dầy đủ thông tin, bảng điều khiển trung tâm với các nút chờ cũng như nút điều khiển hướng gió, radio, máy lạnh, tất cả được bố trí khoa học và tiện lợi dành cho tài xế lái xe khi sử dụng
Nhãn hiệu : | TERACO TERA 100-MB |
Thông số chung: |
Trọng lượng bản thân : | 1140 | kG |
Phân bố : – Cầu trước : | 550 | kG |
– Cầu sau : | 590 | kG |
Tải trọng cho phép chở : | 930 | kG |
Số người cho phép chở : | 2 | người |
Trọng lượng toàn bộ : | 2200 | kG |
Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao : | 4820 x 1710 x 2370 | mm |
Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc) : | 2800 x 1600 x 1300/1540 | mm |
Khoảng cách trục : | 2900 | mm |
Vết bánh xe trước / sau : | 1360/1360 | mm |
Số trục : | 2 | |
Công thức bánh xe : | 4 x 2 | |
Loại nhiên liệu : | Xăng không chì có trị số ốc tan 92 |
Động cơ : | |
Nhãn hiệu động cơ: | 4G13S1 |
Loại động cơ: | 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng |
Thể tích : | 1299 cm3 |
Công suất lớn nhất /tốc độ quay : | 68 kW/ 6000 v/ph |
Lốp xe : | |
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV: | 02/02/—/—/— |
Lốp trước / sau: | 175/70R14 /175/70R14 |
Hệ thống phanh : | |
Phanh trước /Dẫn động : | Phanh đĩa /Thuỷ lực, trợ lực chân không |
Phanh sau /Dẫn động : | Tang trống /Thuỷ lực, trợ lực chân không |
Phanh tay /Dẫn động : | Tác động lên bánh xe trục 2 /Cơ khí |
Hệ thống lái : | |
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động : | Bánh răng – Thanh răng /Cơ khí có trợ lực điện |
Chính sách trả góp của Trường Xuân Auto
CÔNG TY Ô TÔ TRƯỜNG XUÂN
Hotline: 0907.60.90.36 ( Trường Xuân )
ĐC: Phường Đông Thuận, TX.Bình Minh, Vĩnh Long
ĐC: Võ Nguyên Giáp, Phú Thứ, Cái Răng, TP. Cần Thơ
ĐC: Nguyệt Hoá, Châu Thành, Trà Vinh
Hỗ Trợ kỹ thuật và Bảo hành:
Trụ sở Cần Thơ: 0907 86 36 79(HOÀNG)
Chi nhánh Vĩnh Long: 0901 018 016(VIỆT)
Chi nhánh Trà Vinh: 0907 900 633(THƯƠNG)
Phản ánh sản phẩm, dịch vụ: 0901 09 06 57(CẢNH)
Phụ tùng: 0939 37 47 68(NGÂN)
Email: Ototruongxuan68@gmail.com
Website: Ototruongxuan.vn