NGOẠI THẤT TERACO 350 3.5 TẤN
Kế thừa những ưu điểm trong thiết kế của các dòng xe Isuzu, TERA 350 tiếp tục sở hữu các trang thiết bị nội, ngoại thất sang trọng, hiện đại và tiện nghi cho người dùng.
TERA 350 được thiết kế đầy sang trọng và tinh tế với cabin đầu vuông vức, cứng cáp. Mặt ga-lăng được mạ crôm thẳng đứng bắt mắt. Đặc biệt, với việc sở hữu cụm đèn pha halogen và đèn hậu kích thước lớn, TERA 350 giúp tăng khả năng chiếu sáng và đảm bảo an toàn cho các bác tài khi di chuyển vào ban đêm hay trong thời tiết xấu.
KHẢ NĂNG VẬN HÀNH TRÊN TERA 350
Điểm cộng đầu tiên của TERA 350 chính là sở hữu khối động cơ ISUZU công nghệ Nhật Bản, đáp ứng tiêu chuẩn khí thải EURO4, loại máy dầu 4 xy-lanh, dung tích 2.771 lít, có turbo tăng áp, hướng tới tính bền và tiết kiệm nhiên liệu.
Thông qua hộp số sàn 5 cấp LC5T28ZB2Q07 đầy ưu việt, xe vận hành, sang số chính xác và mượt mà. TERA 350 được thiết kế với công suất 106 mã lực tại 3.400 vòng/phút, mô-men xoắn cực đại 257 Nm tại 2.000 vòng/phút. Xe đạt lực kéo tối đa ở vòng tua máy thấp, giúp giảm tiêu hao nhiên liệu.
KHUNG GẦM VÀ HỆ THỐNG TREO
Nhằm giúp tăng khả năng ổn định thân xe, đảm bảo sự êm ái khi chở hàng đặc biệt là khi có tải nặng, xe tải nhẹ TERA 350 được trang bị hệ thống treo trước/sau phụ thuộc và hệ thống nhíp lá bao gồm 06 lá nhíp trước & 9 lá nhíp sau kết hợp thêm 5 lá nhíp phụ.
TERA 350 còn trang bị phanh khí xả, hỗ trợ phanh khi xuống dốc, đảm bảo an toàn và tăng tuổi thọ phanh chính, tận dụng tối đa hiệu quả vận hành của xe.
Động cơ mạnh mẽ – vận hành êm ái:
Điểm cộng đầu tiên của xe chính là sở hữu khối động cơ ISUZU công nghệ Nhật Bản, đáp ứng tiêu chuẩn khí thải EURO4, loại máy dầu 4 xy-lanh, dung tích 2.771 lít, có turbo tăng áp, hướng tới tính bền và tiết kiệm nhiên liệu. Thông qua hộp số sàn 5 cấp LC5T28ZB2Q07 đầy ưu việt, xe vận hành, sang số chính xác và mượt mà. TERA 350 được thiết kế với công suất 106 mã lực tại 3.400 vòng/phút, mô-men xoắn cực đại 257 Nm tại 2.000 vòng/phút. Xe đạt lực kéo tối đa ở vòng tua máy thấp, giúp giảm tiêu hao nhiên liệu.
Bên cạnh đó, nhằm giúp tăng khả năng ổn định thân xe, đảm bảo sự êm ái khi chở hàng đặc biệt là khi có tải nặng, xe tải nhẹ Teraco 3.5 tấn được trang bị hệ thống treo trước/sau phụ thuộc và hệ thống nhíp lá bao gồm 06 lá nhíp trước & 9 lá nhíp sau kết hợp thêm 5 lá nhíp phụ.
Trang bị tiện nghi:
TERA 350 được trang bị nhiều tiện nghi hướng đến người dùng: màn hình cảm ứng 7 inches hiện đại phục vụ nhu cầu giải trí đồng thời kết hợp với camera lùi giúp các bác tài lùi xe dễ dàng và an toàn lái. Ghế nỉ cao cấp với tông màu sáng, được thế kế ôm lưng và có thể ngã 45 độ. Điều hòa cabin được trang bị tiêu chuẩn theo xe, cửa kính chỉnh điện, chìa khóa điều khiển từ xa, vô-lăng gật gù điều chỉnh nhiều vị trí cho phù hợp với thể trạng và chiều dài tay của các bác tài.
Thông số chung: |
Trọng lượng bản thân : | 3315 | kG |
Phân bố : – Cầu trước : | 1600 | kG |
– Cầu sau : | 1715 | kG |
Tải trọng cho phép chở : | 3490 | kG |
Số người cho phép chở : | 3 | người |
Trọng lượng toàn bộ : | 7000 | kG |
Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao : | 6720 x 2140 x 3080 | mm |
Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc) : | 4890 x 2000 x 650/1950 | mm |
Khoảng cách trục : | 3735 | mm |
Vết bánh xe trước / sau : | 1660/1590 | mm |
Số trục : | 2 | |
Công thức bánh xe : | 4 x 2 | |
Loại nhiên liệu : | Diesel |
Động cơ : | |
Nhãn hiệu động cơ: | JE493ZLQ4 |
Loại động cơ: | 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp |
Thể tích : | 2771 cm3 |
Công suất lớn nhất /tốc độ quay : | 78 kW/ 3400 v/ph |
Lốp xe : | |
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV: | 02/04/—/—/— |
Lốp trước / sau: | 7.00 – 16 /7.00 – 16 |
Hệ thống phanh : | |
Phanh trước /Dẫn động : | Tang trống /Thuỷ lực, trợ lực chân không |
Phanh sau /Dẫn động : | Tang trống /Thuỷ lực, trợ lực chân không |
Phanh tay /Dẫn động : | Tác động lên hệ thống truyền lực /Cơ khí |
Hệ thống lái : | |
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động : | Trục vít – ê cu bi /Cơ khí có trợ lực thuỷ lực |