𝐓𝐀𝐓𝐀 𝐒𝐔𝐏𝐄𝐑 𝐀𝐂𝐄 – Máy Dầu
Xe tải Tata super ace là sản phẩm xe tải nhẹ máy dầu duy nhất trên thị trường Việt Nam hiện nay. Xe có thiết kế mang tính thẩm mĩ cao, vận hành ổn định, tiết kiệm nhiên liệu và giá cả phù hợp với đại đa số khách hàng Việt Nam.Trong 5 năm qua đã có hàng nghìn chiếc xe tải Tata đến với tay khách hàng, góp phần xây dựng kinh tế, gia tăng thu nhập, ổn định cuộc sống.
Giữa rất nhiều cái tên nổi trội trong phân khúc xe tải nhẹ dưới 1 tấn, chuyên chở hàng nội đô, TATA Super ACE – vua tải nhẹ máy dầu – vẫn là một trong những lựa chọn hoàn hảo nhất, bởi xe:
𝑻𝒊𝒆̂́𝒕 𝒌𝒊𝒆̣̂𝒎 𝒏𝒉𝒊𝒆̂𝒏 𝒍𝒊𝒆̣̂𝒖, Đ𝒂 𝒅𝒖̣𝒏𝒈, 𝑵𝒉𝒐̉ 𝒈𝒐̣𝒏
Xe sử dụng nguyên bản động cơ do TaTa Motor Ấn Độ sản xuất
Xe dùng nhiên liệu dầu Diesel
Dung tích 1.4cc đặt tiêu chuẩn khí thải euro 4.
ĐỘNG CƠ
– Xe được trang bị động cơ có nhãn hiệu 1.4CRAIL12 với thể tích 1396 cm3, công suất cực đại 52kW/4000 vòng/phút.
– Xe có động cơ đạt tiêu chuẩn khí thải Euro 4, bền bỉ tiết kiệm nhiên liệu, thân thiện với môi trường.
NỘI THẤT
– Xe Tata Super Ace E4 được trang bị có máy lạnh theo xe, kín cửa chỉnh điện, tay lái có trợ lực, xe được trang bị 2 chỗ ngồi khá thoải mái và có thêm bàn trà, chỗ đựng thức uống.
– Hệ thống âm thanh kèn còi thiết kế theo tiêu chuẩn nhà sản xuất, âm thanh 02 loa rõ ràng sắt nét. Xe có Radio, sử dụng được USB, mồi thuốc lá và nhiều nơi chứa đồ tiện dụng.
Thùng Lửng:
-Tải trọng: 1200kg 🏵 thùng: 2620 x 1460 x 300mm
Mui Bạt:
-Tải trọng: 1200kg
thùng hàng: 2620 x 1460 x 1220/1450mm
Thông số chung: | TATA SUPPER ACE |
Trọng lượng bản thân : | 1415 | kG |
Phân bố : – Cầu trước : | 825 | kG |
– Cầu sau : | 590 | kG |
Tải trọng cho phép chở : | 1200 | kG |
Số người cho phép chở : | 2 | người |
Trọng lượng toàn bộ : | 2745 | kG |
Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao : | 4350 x 1600 x 2300 | mm |
Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc) : | 2620 x 1460 x 1220/1450 | mm |
Khoảng cách trục : | 2370 | mm |
Vết bánh xe trước / sau : | 1340/1330 | mm |
Số trục : | 2 | |
Công thức bánh xe : | 4 x 2 | |
Loại nhiên liệu : | Diesel |
Động cơ : | |
Nhãn hiệu động cơ: | 1.4CRAIL12 |
Loại động cơ: | 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp |
Thể tích : | 1396 cm3 |
Công suất lớn nhất /tốc độ quay : | 52 kW/ 4000 v/ph |
Lốp xe : | |
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV: | 02/02/—/—/— |
Lốp trước / sau: | 175R14 /175R14 |
Hệ thống phanh : | |
Phanh trước /Dẫn động : | Phanh đĩa /Thuỷ lực, trợ lực chân không |
Phanh sau /Dẫn động : | Tang trống /Thuỷ lực, trợ lực chân không |
Phanh tay /Dẫn động : | Tác động lên bánh xe trục 2 /Cơ khí |
Hệ thống lái : | |
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động : | Bánh răng – Thanh răng /Cơ khí có trợ lực thuỷ lực |
Chính sách trả góp của Trường Xuân Auto
CÔNG TY Ô TÔ TRƯỜNG XUÂN
Hotline: 0907.60.90.36 ( Trường Xuân )
ĐC: Phường Đông Thuận, TX.Bình Minh, Vĩnh Long
ĐC: Võ Nguyên Giáp, Phú Thứ, Cái Răng, TP. Cần Thơ
ĐC: Nguyệt Hoá, Châu Thành, Trà Vinh
Hỗ Trợ kỹ thuật và Bảo hành:
Trụ sở Cần Thơ: 0907 86 36 79(HOÀNG)
Chi nhánh Vĩnh Long: 0901 018 016(VIỆT)
Chi nhánh Trà Vinh: 0907 900 633(THƯƠNG)
Phản ánh sản phẩm, dịch vụ: 0901 09 06 57(CẢNH)
Phụ tùng: 0939 37 47 68(NGÂN)
Email: Ototruongxuan68@gmail.com
Website: Ototruongxuan.vn